Hạng nhỏ
PK 10000 Performance
PK 10000 Performance
PK 10000 Performance - cần cẩu hoàn hảo cho hoạt động thường ngày! Nhờ vào tỷ lệ trọng lượng trên sức nâng tối đa - model có hiệu suất hàng đầu trong cùng phân khúc mét tấn- với thông số kỹ thuật thực tiễn, đây chính là thiết bị hoàn hảo của bạn. Việc sử dụng thép cường lực kết cấu hạt mịn có độ bền cao và cấu hình cần thiết kế hình lục giác mới giúp cẩu có tầm vươn thủy lực tối đa ở mức 12,4 m.
Hình ảnh và video
Mô men nâng cực đại | 9.5 mt |
Sức nâng tối đa | 5700 kg |
Tầm với thủy lực lớn nhất | 12.5 m |
Góc xoay | 400° |
technicaldata.loadercrane_slewingtorque1_mt | 1.2 mt |
Stabilizer spread (std.) | 10' 9" |
Không gian lắp đặt cần thiết | 0.70 m |
Chiều rộng cẩu khi gập gọn | 2.50 m |
Áp suất làm việc tối đa | 315 bar |
Công suất máy bơm khuyến nghị | 30 - 45 l/min |
Trọng lượng cẩu tiêu chuẩn | 1031 kg |
Sản phẩm được giới thiệu này là một phần của trang bị tùy chọn và có thể không tương thích với phiên bản tiêu chuẩn. Các quy định cụ thể theo quốc gia phải được tuân thủ. Kích thước có thể thay đổi tùy thuộc vào việc thay đổi thông số kỹ thuật, các lỗi và dịch thuật sai.
Mô men nâng (mt) | Tầm với (m) | Góc xoay (°) | Mô men xoay (mt) | Áp suất (MPa) | Công suất bơm (l/min) | Trọng lượng cẩu | Chiều cao cẩu | Chiều rộng cẩu | Chiều rộng lắp đặt | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9.5 | 6.2 | 400 | 1.20 | 31.5 | 30 - 45 | 1031 | 2016 | 2415 | 657 | |
9.2 | 8.2 | 400 | 1.20 | 31.5 | 30-45 | 1129 | 2016 | 2440 | 657 | |
8.9 | 10.3 | 400 | 1.20 | 31.5 | 30-45 | 1232 | 2016 | 2500 | 657 | |
8.6 | 12.5 | 400 | 1.20 | 31.5 | 30-45 | 1327 | 2016 | 2500 | 657 |
Tầm với nêu trên được đặt trong điều kiện cần đặt ở góc 20°, vì vậy không phải ở mức tầm với tối đa. Khi sử dụng thêm các đốt dầm không thủy lực, tải hàng trên biểu đồ phải được trừ đi trọng lượng của các đốt dầm này.